Cập nhật tỷ giá đồng Euro sẽ giúp du học sinh, thực tập sinh Việt Nam tại Châu Âu chủ động hơn trong các giao dịch. Vậy, 250.000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Có thể dễ dàng nhận thấy rằng, đồng Euro được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đặc biệt, trong bối cảnh nền kinh doanh ngoại thương giữa Việt nam và EU đang trên đà phát triển. Việc cập nhật tỷ giá đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam lại càng được nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang không biết 250.000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
250.000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Thị trường tỷ giá biến động liên tục, việc tỷ giá đồng Euro thay đổi là điều hiển nhiên. Do đó, cần phải cập nhật liên tục về đồng ngoại tệ. Theo đó, tính đến ngày 11/03/2023 thì tỷ giá đồng Euro là:
1 Euro = 25.231,80 VND
Để các bạn dễ dàng hơn trong việc chuyển đổi đồng Euro sang đồng Việt Nam, chúng tôi sẽ thống kê một số đồng Euro sang đồng Việt Nam dưới đây:
- 1 Euro (€) = 25.231,80 VND
- 5 Euro (€) = 126.158,98 VND
- 10 Euro (€) = 252.317,97 VND
- 20 Euro (€) = 504.635,94 VND
- 50 Euro (€) = 1.261.589,85 VND
- 100 Euro (€) = 2.523.179,70 VND
- 200 Euro (€) = 5.046.359,39 VND
- 500 Euro (€) = 12.615.898,49 VND
- 1000 Euro (€) = 25.231.796,97 VND
Như vậy, từ bảng trên chúng ta có thể tính toán được rằng:
250.000 Euro (€) = 6.307.949.242,50 VND
Bảng tỷ giá 250.000 EUR trong 1 tuần vừa qua
Ngày | EUR | VND |
10/03/2023 | 250.000 EUR | 6.307.318.674,25 VND |
09/03/2023 | 250.000 EUR | 6.268.857.715,86 VND |
08/03/2023 | 250.000 EUR | 6.252.669.072,92 VND |
07/03/2023 | 250.000 EUR | 6.238.702.638,14 VND |
06/03/2023 | 250.000 EUR | 6.320.015.724,33 VND |
05/03/2023 | 250.000 EUR | 6.303.617.735,83 VND |
04/03/2023 | 250.000 EUR | 6.311.740.662,35 VND |
Cập nhật tỷ giá đồng Euro tại một số ngân hàng Việt Nam
Hiện nay hầu hết các ngân hàng đều cung cấp dịch vụ đổi tiền ngoại tệ. Tuy nhiên, tùy vào từng ngân hàng mà tỷ lệ chuyển đổi sẽ khác nhau. Các bạn có thể tham khảo bảng chuyển đổi tiền Euro tại một số ngân hàng qua bảng sau:
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Vietcombank | 24.736 | 24.986 | 26.121 | 2,5% |
BIDV | 24.796 | 24.863 | 25.996 | 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng
1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế |
ACB | 24.933 | 25.033 | 25.527 | 0-1,1% |
SacomBank | 24.937 | 25.037 | 25.557 | 1,82% |
VietinBank | 24.873 | 24.898 | 26.008 | 2,5% |
Techcombank | 24.671 | 24.973 | 25.995 | 2,89% |
Agribank | 24.652 | 24.671 | 25.745 | 2% |
Bảo Việt | 24.448 | 24.710 | 25.623 | 3% |
HDbank | 24.666 | 24.736 | 25.432 | 2% |
MBBank | 24.642 | 24.802 | 25.907 | 4% |
VPBank | 24.612 | 24.662 | 25.743 | 2% |
Đơn vị: đồng
Lưu ý khi đổi tiền Euro sang tiền Việt
- Cần tra cứu và tìm hiểu kỹ về tỷ giá hối đoái ngay tại thời điểm quy đổi ở nhiều địa điểm khác nhau để có sự so sánh và chọn lựa được mức giá quy đổi phù hợp nhất.
- Tỷ giá mua và tỷ giá bán cũng là hai khái niệm dễ nhầm lẫn vì tỷ giá mua được sử dụng khi bạn muốn bán ngoại tệ và tỷ giá bán được sử dụng khi bạn muốn mua đồng ngoại tệ đó.
- Tỷ giá mua vào luôn thấp hơn tỷ giá bán ra của các đồng ngoại tệ nên cần lưu ý để tránh nhầm lẫn.
- Sau khi nhận được tiền quy đổi thì bạn cần kiểm đếm lại để hạn chế tình trạng thiếu tiền hay nhận được giá trị tiền không đúng.
Trên đây là những thông tin giúp bạn trả lời được thắc mắc 250.000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Hy vọng chia sẻ này hữu ích cho các bạn đang có ý định đi du học, du lịch hay có những giao dịch liên quan đến đồng Euro. Bởi, việc tìm hiểu tỷ giá, cách quy đổi là điều khá quan trọng giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch.