200 Euro – tờ tiền có mệnh giá lớn nhất trong hệ thống tiền giấy của Euro hiện nay, bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Những biến động nào về tỷ giá Euro trong thời gian gần đây? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Mục lục
Đồng Euro là gì?
Tên gọi khác: Âu kim hay Đồng tiền chung Châu Âu
Năm phát hành: 01/01/2002
Kí hiệu: €
Mã ISO: EUR
Phân loại: Tiền giấy (gồm các mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro và 200 Euro) và Tiền kim loại (gồm các mệnh giá 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Euro và 2 Euro).
Tỷ giá EUR/VND hôm nay
Tỷ giá các đồng tiền, không chỉ riêng EUR/VND, thay đổi liên tục mỗi ngày. Do đó, việc cập nhật tỷ giá hối đoái liên tục là việc cần nhất. Theo cập nhật mới nhất ở thời điểm hiện tại 15/03/2023, tỷ giá đồng Euro được công bố ở mức:
1 Euro = 25.376,19 VND
Tương tự, bạn sẽ có bảng quy đổi đồng Euro đổi sang VND như sau:
Đồng Euro (EUR) | Đồng Việt Nam (VND) |
5 Euro | 126.880,93 VND |
10 Euro | 253.761,87 VND |
20 Euro | 507.523,73 VND |
50 Euro | 1.268.809,33 VND |
100 Euro | 2.537.618,66 VND |
200 Euro | 5.075.237,31 VND |
Bảng giá 200 Euro trong 10 ngày vừa qua
Ngày | EUR | VND |
14/03/2023 | 200 EUR | 5.062.359,48 VND |
13/03/2023 | 200 EUR | 5.060.652,22 VND |
12/03/2023 | 200 EUR | 5.063.913,07 VND |
11/03/2023 | 200 EUR | 5.041.116,78 VND |
10/03/2023 | 200 EUR | 5.045.854,94 VND |
09/03/2023 | 200 EUR | 5.015.086,17 VND |
08/03/2023 | 200 EUR | 5.002.135,26 VND |
07/03/2023 | 200 EUR | 4.990.962,11 VND |
06/03/2023 | 200 EUR | 5.056.012,58 VND |
05/03/2023 | 200 EUR | 5.042.894,19 VND |
Biến động Tỷ giá EUR/VND trong một tháng qua
Biểu đồ biểu diễn biến động tỷ giá của EUR/VND trong 1 tháng (13/02/2023 – 15/03/2023)
Biểu đồ trên cho ta thấy được sự biến động liên tục của tỷ giá đồng Euro và đồng Việt Nam trong một tháng vừa qua với tỷ giá EUR/VND trung bình đạt ở mức 25.205. Trong khi đó, tỷ giá cao nhất trong tháng rơi vào ngày 17/02/2023 ở mức 25.462 và tỷ giá thấp nhất là vào ngày 07/03/2023 đạt ở mức 24.954.
Tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì chúng sẽ thay đổi tùy thuộc vào địa điểm bạn trao đổi ngoại tệ hay sự khác nhau trong tỷ giá bán ra và mua vào đồng ngoại tệ. Ngoài ra, ở một số địa điểm, bạn phải tốn thêm phí chuyển đổi ngoại tệ với từng mức phần trăm khác nhau. Dưới đây là tỷ giá EUR/VND của các ngân hàng Việt Nam được cập nhật hôm nay (15/03/2023):
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Vietcombank | 24.711 | 24.961 | 26.105 | 2,5% |
BIDV | 24.847 | 24.915 | 26.043 | 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng
1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế |
ACB | 25.046 | 25.147 | 25.644 | 0-1,1% |
SacomBank | 25.179 | 25.229 | 25.694 | 1,82% |
VietinBank | 24.954 | 24.979 | 26.089 | 2,5% |
Techcombank | 24.751 | 25.053 | 26.089 | 2,89% |
Agribank | 24.855 | 24.905 | 25.952 | 2% |
Bảo Việt | 24.657 | 24.921 | 25.836 | 3% |
HDbank | 24.936 | 25.006 | 25.708 | 2% |
MBBank | 24.803 | 24.963 | 26.054 | 4% |
VPBank | 24.792 | 24.842 | 25.933 | 2% |
Đơn vị: đồng
Lưu ý, trao đổi tiền tại các ngân hàng cần khá nhiều giấy tờ và thủ tục phức tạp. Do đó, bạn nên chuẩn bị trước một số giấy tờ cần thiết như Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ; Chứng minh thư, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu; Số tiền cần đổi ngoại tệ để tránh mất thời gian nhé.
Sau khi đọc xong bài viết này, hi vọng bạn đã phần nào nắm được tỷ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng Việt Nam hôm nay và xác định được ngân hàng nào có mức chuyển đổi ngoại tệ tốt nhất với mức phí thấp nhất dành cho bạn.