Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới hôm nay có rất nhiều biến động. Cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin cụ thể dưới đây:
Mục lục
Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới
Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới 30 ngày qua
Dưới đây là biểu đồ giá vàng thị trường trong nước và quốc tế 30 ngày qua:
Dựa vào 2 biểu đồ trên, ta thấy giá vàng trong nước trong 30 ngày biến động ít hơn so với thị trường quốc tế. Giá vàng trong nước tương đối ổn định, có xu hướng giảm dần. Mặt khác giá vàng thế giới biến động không ngừng.
Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới 3 tháng qua
Qua 2 biểu đồ trên, ta thấy giá vàng thế giới tương đối cao trong tháng trước và giảm mạnh 2 tháng trở lại đây. Giá vàng trong nước trong 3 tháng cũng có nhiều biến động, tuy nhiên không nhiều, thời điểm cao nhất ở những ngày cuối tháng 1.
Biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới 1 năm
Xét hai biểu đồ trên, ta có thể dễ dàng nhận thấy giá vàng thế giới biến động mạnh hơn so với giá vàng tại Việt Nam. Thời điểm giá vàng thế ở mốc thấp nhất là trong khoảng tháng 10. Giá vàng trong nước tương đối ổn định, thấp nhất ở trong khoảng thời gian giữa tháng 7 và 8.
Bảng giá vàng tổng hợp ngày 29/8
Để nắm rõ biểu đồ giá vàng trong nước, bạn đọc có thể tham khảo giá vàng tổng hợp ngày 29/8 tại các khu vực có sự thay đổi khác nhau cụ thể:
STT | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
3 | Đà Nẵng Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
4 | Nha Trang Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
5 | Huế Vàng SJC | SJC | 65.770.000
-200.000 |
66.630.000
-200.000 |
6 | Hạ Long Vàng SJC | SJC | 65.780.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
7 | Long Xuyên Vàng SJC | SJC | 65.820.000
-200.000 |
66.650.000
-200.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 51.300.000
-250.000 |
52.200.000
-250.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 51.300.000
-250.000 |
52.300.000
-250.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 51.150.000
-250.000 |
51.800.000
-250.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 49.987.000
-248.000 |
51.287.000
-248.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 37.004.000
-187.000 |
39.004.000
-187.000 |
13 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 28.352.000
-146.000 |
30.352.000
-146.000 |
14 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 19.753.000
-104.000 |
21.753.000
-104.000 |
15 | Cà Mau Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
16 | Bình Phước Vàng SJC | SJC | 65.780.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
17 | Biên Hòa Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
18 | Miền Tây Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
19 | Quảng Ngãi Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
20 | Bạc Liêu Vàng SJC | SJC | 65.800.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
21 | Quy Nhơn Vàng SJC | SJC | 65.780.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
22 | Phan Rang Vàng SJC | SJC | 65.780.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
23 | Quảng Nam Vàng SJC | SJC | 65.780.000
-200.000 |
66.620.000
-200.000 |
24 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000
0 |
52.750.000
0 |
25 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000
0 |
52.850.000
0 |
26 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 65.810.000
-240.000 |
66.580.000
-220.000 |
27 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 51.520.000
-190.000 |
52.270.000
-190.000 |
28 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 51.000.000
-200.000 |
52.100.000
-200.000 |
29 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 50.900.000
-200.000 |
52.000.000
-200.000 |
30 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000
0 |
52.850.000
0 |
31 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000
0 |
52.750.000
0 |
32 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 51.520.000
-190.000 |
52.270.000
-190.000 |
33 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 51.520.000
-190.000 |
52.270.000
-190.000 |
34 | Hà Nội SJC | PNJ | 65.900.000
-200.000 |
66.700.000
-200.000 |
35 | Miền Tây PNJ | PNJ | 51.200.000
-200.000 |
52.300.000
-200.000 |
36 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K | PNJ | 37.450.000
-150.000 |
38.850.000
-150.000 |
37 | Đà Nẵng SJC | PNJ | 65.900.000
-200.000 |
66.700.000
-200.000 |
38 | Đà Nẵng PNJ | PNJ | 51.200.000
-200.000 |
52.300.000
-200.000 |
39 | Hà Nội PNJ | PNJ | 51.200.000
-200.000 |
52.300.000
-200.000 |
40 | TPHCM SJC | PNJ | 65.900.000
-200.000 |
66.700.000
-200.000 |
41 | TPHCM PNJ | PNJ | 51.200.000
-200.000 |
52.300.000
-200.000 |
42 | Miền Tây SJC | PNJ | 65.800.000
-300.000 |
66.600.000
-200.000 |
43 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K | PNJ | 50.800.000
-200.000 |
51.600.000
-200.000 |
44 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K | PNJ | 28.940.000
-110.000 |
30.340.000
-110.000 |
45 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K | PNJ | 20.220.000
-80.000 |
21.620.000
-80.000 |
46 | Hà Nội DOJI | DOJI | 68.450.000
0 |
69.250.000
0 |
47 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 68.450.000
0 |
69.250.000
0 |
48 | Đà Nẵng DOJI | DOJI | 68.450.000
0 |
69.250.000
0 |
49 | Cần Thơ DOJI | DOJI | 68.450.000
0 |
69.250.000
0 |
50 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 51.050.000
-150.000 |
52.050.000
-150.000 |
51 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 65.800.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
52 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 65.400.000
-200.000 |
66.600.000
-200.000 |
53 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 51.450.000
-200.000 |
52.200.000
-200.000 |
54 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 51.650.000
-200.000 |
52.350.000
-200.000 |
55 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 51.650.000
-200.000 |
52.350.000
-200.000 |
56 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 50.950.000
-150.000 |
51.950.000
-150.000 |
Qua những biểu thị biểu đồ giá vàng trong nước và thế giới trên đây chắc hẳn bạn đọc đã nắm rõ được tình trạng vàng trong nước và thế giới. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn đọc nắm rõ được sự giao động của giá vàng hôm nay.