Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tra cứu tỷ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng Việt Nam, bạn có thể tham khảo bài viết này để biết cách tra cứu tỷ giá ngoại tệ hiệu quả và nắm được tỷ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng Việt Nam hôm nay.
Mục lục
Tổng Quan Về Đồng Euro
Phát âm: iu-rô hoặc ơ-rô, oi-rô, u-rô tùy từng nơi ở Châu Âu và Thế giới
Kí hiệu: €
Mã ISO: EUR
Euro có hai loại tiền:
- Tiền giấy (gồm các mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro và 200 Euro).
- Tiền kim loại (gồm các mệnh giá 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Euro và 2 Euro).
Tỷ Giá Đồng Euro Bằng Bao Nhiêu Đồng Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất ở thời điểm hiện tại 10/03/2023, tỷ giá đồng Euro được công bố ở mức:
1 Euro = 25.098,45 VND
Tương tự, bạn sẽ có bảng quy đổi đồng Euro đổi sang VND như sau:
Đồng Euro (EUR) | Đồng Việt Nam (VND) |
5 Euro | 125.465,37 VND |
10 Euro | 250.930,73 VND |
20 Euro | 501.861,47 VND |
50 Euro | 1.254.653,66 VND |
100 Euro | 2.509.307,33 VND |
200 Euro | 5.018.614,65 VND |
Tuy nhiên, tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì chúng sẽ thay đổi tùy thuộc vào địa điểm bạn trao đổi ngoại tệ hay sự khác nhau trong tỷ giá bán ra và mua vào đồng ngoại tệ. Ngoài ra, ở một số địa điểm, bạn phải tốn thêm phí chuyển đổi ngoại tệ với từng mức phần trăm khác nhau.
Bảng giá 50 Euro trong 1 tuần vừa qua
Ngày | EUR | VND |
09/03/2023 | 50 EUR | 1,253,771.54 VND |
08/03/2023 | 50 EUR | 1,250,533.81 VND |
07/03/2023 | 50 EUR | 1,247,740.53 VND |
06/03/2023 | 50 EUR | 1,264,003.14 VND |
05/03/2023 | 50 EUR | 1,260,723.55 VND |
04/03/2023 | 50 EUR | 1,262,348.13 VND |
03/03/2023 | 50 EUR | 1,262,348.13 VND |
Đổi đồng Euro ở đâu uy tín?
Đối với những địa điểm được đề xuất ở trên, sẽ có những ưu và nhược điểm cần các bạn lưu ý dưới đây:
- Đổi tiền tại Sân bay: Nếu bạn đang ở Sân bay và cần chuyển đổi đồng Euro gấp thì đây có thể được xem là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Tuy nhiên, bạn cũng phải chấp nhận rằng mức phí chuyển đổi ở đây là không nhỏ.
- Tiệm vàng: Điểm cộng lớn nhất khi đổi tiền tại Tiệm vàng là bạn không mất nhiều thời gian và thủ tục, giấy tờ để chuyển đổi ngoại tệ cũng như tỷ giá ở đây được xem xét là khá tốt. Nhưng ở một số Tiệm vàng, đặc biệt là Tiệm vàng của tư nhân thường không được cấp phép đổi ngoại tệ thì bạn cần phải tìm hiểu kĩ những tiệm vàng nào tại Việt Nam đang được Nhà nước cho phép đổi ngoại tệ để tránh rủi ro nhé.
- Ngân hàng: Đây được xem là địa điểm chuyển đổi ngoại tệ hợp pháp nhất hiện nay. Ưu điểm lớn nhất là giúp bạn hạn chế tối đa được các rủi ro liên quan đến vi phạm hành chính, tiền rách hoặc tiền giả. Nhưng để đổi ngoại tệ của ngân hàng thủ tục khá phức tạp và mất nhiều thời gian bởi bạn phải chứng minh mục đích và lý do đổi tiền.
Tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Vietcombank | 24.453 | 24.700 | 25.822 | 2,5% |
BIDV | 24.618 | 24.684 | 25.809 | 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng
1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế |
ACB | 24.755 | 24.854 | 25.344 | 0-1,1% |
SacomBank | 24.781 | 24.881 | 25.396 | 1,82% |
VietinBank | 24.696 | 24.721 | 25.831 | 2,5% |
Techcombank | 24.468 | 24.768 | 25.804 | 2,89% |
Trên đây là bảng tỷ giá của các ngân hàng lớn và uy tín nhất tại Việt Nam, bảng này sẽ giúp bạn so sánh và xác định được ngân hàng nào có mức chuyển đổi ngoại tệ tốt nhất với mức phí thấp nhất dành cho bạn. Sau khi đọc xong bài viết này, hi vọng bạn đã phần nào nắm được cách tra cứu tỷ giá ngoại tệ hiệu quả và nắm được tỷ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng Việt Nam hôm nay.