Mục lục
Đồng Won và mệnh giá đồng Won
Đồng Won là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc, được viết tắt là KRW (Korean Won) và được sử dụng từ năm 1945. Hiện nay, Đồng Won được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, và có các mệnh giá bao gồm 1,000 won, 5,000 won, 10,000 won, và 50,000 won.
Mệnh giá đồng Won được in trên mặt trước của tiền, còn mặt sau thường in hình ảnh của một người nổi tiếng, cảnh quan địa phương hoặc các biểu tượng văn hóa của Hàn Quốc.
Đồng Won cũng được sử dụng rộng rãi trong hoạt động xuất nhập khẩu và trong giao dịch thương mại quốc tế của Hàn Quốc. Tỷ giá đồng Won thường được đánh giá theo đồng USD và được thị trường tài chính quốc tế quan tâm đến.
100 tỷ Won bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá đồng Won được cập nhật mới nhất hôm nay như sau:
- 1 JPY = 177,34 VND
- 10 JPY = 1.773,4 VND
- 100 JPY = 17.734 VND
- 1.000 JPY = 177.340 VND
- 10.000 JPY = 1.773.400 VND
- 100.000 JPY = 17.734.000 VND
- 1.000.000 JPY = 177.340.000 VND
- 10.000.000 JPY = 1.773.400.000 VND
- 100.000.000 JPY = 17.734.000.000 VND
- 1.000.000.000 JPY = 177.340.000.000 VND
- 10.000.000.000 JPY = 1.773.400.000.000 VND
- 100.000.000.000 JPY = 17.734.000.000.000 VND
Như vậy 100 tỷ Won bằng 17.734.000.000.000 VND
Tỷ giá đồng Won tại các ngân hàng mới nhất
Theo đó ta có thể cập nhật tỷ giá tại một số ngân hàng đổi tiền Won sang tiền Việt như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 174,13 | 174,83 | 182,32 | 182,86 |
ACB | 175,95 | 176,84 | 180,33 | 180,33 |
Agribank | 174,97 | 175,17 | 182,59 | |
Bảo Việt | 173,58 | 183,58 | ||
BIDV | 174,20 | 175,25 | 183,48 | |
CBBank | 174,95 | 175,83 | 179,85 | |
Đông Á | 173,40 | 176,90 | 180,70 | 180,20 |
Eximbank | 173,31 | 173,83 | 178,01 | |
GPBank | 176,22 | |||
HDBank | 173,38 | 174,28 | 178,49 | |
Hong Leong | 174,55 | 176,25 | 179,53 | |
HSBC | 173,67 | 174,92 | 181,33 | 181,33 |
Indovina | 174,13 | 176,09 | 179,87 | |
Kiên Long | 173,55 | 175,25 | 180,99 | |
Liên Việt | 173,49 | 174,29 | 185,06 | |
MSB | 176,46 | 174,50 | 183,14 | 182,60 |
MB | 172,66 | 174,66 | 182,78 | 183,28 |
Nam Á | 173,05 | 176,05 | 179,92 | |
NCB | 174,58 | 175,78 | 180,62 | 181,42 |
OCB | 172,32 | 173,82 | 178,52 | 178,02 |
OceanBank | 173,49 | 174,29 | 185,06 | |
PGBank | 176,18 | 179,79 | ||
PublicBank | 173,00 | 174,00 | 184,00 | 184,00 |
PVcomBank | 174,97 | 173,22 | 183,28 | 183,28 |
Sacombank | 176,37 | 176,87 | 181,94 | 181,44 |
Saigonbank | 174,55 | 175,43 | 180,89 | |
SCB | 175,40 | 176,50 | 177,20 | 176,70 |
SeABank | 173,05 | 174,95 | 182,55 | 182,05 |
SHB | 174,00 | 175,00 | 180,50 | |
Techcombank | 171,62 | 174,84 | 184,02 | |
TPB | 172,04 | 175,25 | 183,58 | |
UOB | 172,59 | 174,37 | 181,66 | |
VIB | 172,05 | 173,61 | 178,05 | |
VietABank | 175,45 | 177,15 | 180,48 | |
VietBank | 174,74 | 175,26 | 179,48 | |
VietCapitalBank | 172,87 | 174,61 | 184,35 | |
Vietcombank | 173,17 | 174,92 | 183,33 | |
VietinBank | 175,06 | 175,06 | 183,01 | |
VPBank | 174,10 | 175,10 | 181,73 | |
VRB | 173,47 | 174,52 | 183,02 |
Trên đây là những thông tin 100 tỷ Won bằng bao nhiêu tiền Việt, hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.