Mục lục
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank được áp dụng cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp như sau:
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân tháng 4/2023 mới nhất
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân bạn có thể tham khảo:
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,5% |
1 Tháng | 4,9% |
2 Tháng | 4,9% |
3 Tháng | 5,4% |
4 Tháng | 5,4% |
5 Tháng | 5,4% |
6 Tháng | 5,8% |
7 Tháng | 5,8% |
8 Tháng | 5,8% |
9 Tháng | 5,8% |
10 Tháng | 5,8% |
11 Tháng | 5,8% |
12 Tháng | 7,2% |
13 Tháng | 7,2% |
15 Tháng | 7,2% |
18 Tháng | 7,2% |
24 Tháng | 7,2% |
Tiền gửi thanh toán | 0,5% |
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 4/2023
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng doanh nghiệp bạn có thể tham khảo:
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,5% |
1 Tháng | 4,6% |
2 Tháng | 4,6% |
3 Tháng | 5,1% |
4 Tháng | 5,1% |
5 Tháng | 5,1% |
6 Tháng | 5,5% |
7 Tháng | 5,5% |
8 Tháng | 5,5% |
9 Tháng | 5,5% |
10 Tháng | 5,5% |
11 Tháng | 5,5% |
12 Tháng | 6,0% |
13 Tháng | 6,0% |
15 Tháng | 6,0% |
18 Tháng | 6,0% |
24 Tháng | 6,0% |
Tiền gửi thanh toán | 0,5% |
Lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất
Agribank áp dụng 2 loại lãi suất cho gói vay vốn bao gồm vay tín chấp và vay thế chấp. Lãi suất vay tín chấp có thể dao động từ 13% đến 17% mỗi năm.
Lãi suất vay thế chấp tại Agribank cụ thể như sau:
Sản phẩm vay | Lãi suất |
Vay mua/xây/sửa nhà | 7%/năm |
Vay trả góp | 7%/năm |
Vay kinh doanh | 6%/năm |
Vay sản xuất nông nghiệp | 6%/năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 7%/năm |
Vay mua xe ô tô | 7.5%/năm |
Vay du học | 11%/năm |
Vay đi lao động nước ngoài | 7%/năm |
Vay tiêu dùng | 7%/năm |
Lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Agribank
Lãi suất áp dụng cho thẻ tín dụng được tính dựa trên khoản chi tiêu chưa được hoàn trả trước thời gian miễn lãi, thường là từ 45-55 ngày.
Ngân hàng Agribank hiện áp dụng mức lãi suất cho thẻ tín dụng là 1.08%/tháng, thấp hơn nhiều so với mức trung bình trên thị trường. Tính tổng mức lãi suất trong năm chỉ đạt 12.96%.
Các hạng thẻ của ngân hàng Agribank, bao gồm thẻ chuẩn, vàng và bạch kim, đều áp dụng cùng mức lãi suất này.
Trên đây là những thông tin về lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Agribank. Hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.